Trên tờ kết quả siêu âm thai nhi thường có rất nhiều các chỉ số. Bài viết này kỹ thuật viên hình ảnh y học sẽ giúp bạn hiểu rõ những chỉ số siêu âm này.
- Phương pháp siêu âm bàng quang được tiến hành như thế nào?
- Tìm hiểu kỹ thuật siêu âm mắt và những thông tin cần lưu ý
Ký hiệu chỉ các chỉ số siêu âm thai
Giảng viên Cao đẳng Y Dược TPHCM chia sẻ ký hiệu chỉ các chỉ số siêu âm thai:
CRL: crown rump length (chiều dài đầu mông)
BPD: biparietal diameter (đường kính lưỡng đỉnh)
TTD: Đường kính ngang bụng
APTD: Đường kính trước và sau bụng
AC: abdominal circumference (chu vi bụng)
FL: femur length (chiều dài xương đùi)
GS: gestational sac diameter (đường kính túi thai)
HC: head circumference (chu vi đầu)
AF: amniotic fluid (nước ối)
AFI: amniotic fluid index (chỉ số nước ối)
OFD: occipital frontal diameter (đường kính xương chẩm)
BD: binocular distance (khoảng cách hai mắt)
CER: cerebellum diameter (đường kính tiểu não)
THD: thoracic diameter (đường kính ngực)
TAD: transverse abdominal diameter (đường kính cơ hoành)
APAD: anteroposterior abdominal diameter (đường kính bụng từ trước tới sau)
FTA: fetal trunk cross-sectional area (thiết diện ngang thân thai)
HUM: humerus length (chiều dài xương cánh tay)
Ulna: ulna length (chiều dài xương khuỷu tay)
Tibia: tibia length (chiều dài xương ống chân)
Radius: Chiều dài xương quay
Fibular: Chiều dài xương mác
EFW: estimated fetal weight (khối lượng thai ước đoán)
GA: gestational age (tuổi thai)
EDD: estimated date of delivery (ngày sinh ước đoán)
LMP: last menstrual period (giai đoạn kinh nguyệt cuối)
BBT: basal Body Temperature (nhiệt độ cơ thể cơ sở)
FBP: fetus biophysical profile (sơ lược tình trạng lý sinh của thai)
FG: fetal growth (sự phát triển thai)
OB/GYN: obstetrics/gyneacology (sản/phụ khoa)
FHR: fetal heart rate (nhịp tim thai)
FM: fetal movement (sự di chuyển của thai)
FBM: fetal breathing movement (sư dịch chuyển hô hấp)
FT: fetal tensionPL: placenta level (đánh giá mức độ nhau thai)
Các thuật ngữ cần thiết của kỹ thuật siêu âm
Theo kỹ thuật viên Cao Đẳng Kỹ thuật Hình ảnh Y học các thuật ngữ sau bạn cần biết:
HBSAg: Xét nghiện về viêm gan.
AFP: Alpha FetoProtein.
Alb: Albumin (một protein) trong nước tiểu.
HA: Huyết áp.
Ngôi mông: Đít em bé ở dưới.
Ngôi đầu: Em bé ở vị trí bình thường (đầu ở dưới).
MLT: Mổ lấy con.
Lọt: Đầu em bé đã lọt vào khung xương chậu.
DS: Dự kiến ngày sinh.
Fe: Kê toa viên sắt bổ sung.
TT: Tim thai.
TT(+): Tim thai nghe thấy.
TT(-): Tim thai không nghe thấy.
BCTC: Chiều cao tử cung.
Hb: Mức Haemoglobin trong máu (để kiểm tra xem có thiếu máu không).
HAcao: Huyết áp cao.
KC: Kỳ kinh cuối.
MNT: Mẫu nước tiểu lấy phần giữa (của một lần đi tiểu).
NTBT: Không có gì bất thường phát hiện trong nước tiểu.
KL: Đầu em bé chưa lọt vào khung xương chậu.
Phù: Phù (sưng).
Para 0000: Người phụ nữ chưa sinh lần nào (con so).
TSG: Tiền sản giật.
Ngôi: Em bé ở ví trí xuôi, ngược, xoay trước, sau thế nào.
NC: Nhẹ cân lúc lọt lòng.
TK: Tái khám.
NV: Nhập viện.
SA: Siêu âm.
KAĐ: Khám âm đạo.
VDRL: Thử nghiệm tìm giang mai.
HIV(-): Xét nghiệm AIDS âm tính.
Những chữ viết tắt được dùng để mô tả tư thế nằm của em bé trong tử cung
Theo kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh các thuật ngữ sau bạn cần biết:
CCPT: Xương chẩm xoay bên phải, đưa ra đằng trước.
CCTT: Xương chẩm xoay bên trái, đưa ra đằng trước.
CCPS: Xương chẩm xoay bên phải đưa ra đằng sau
CCTS: Xương chẩm xoay bên trái đưa ra đằng sau.