Rất nhiều mẹ bầu cầm tờ kết quả siêu âm thai trên tay nhưng không hiểu các chỉ số trong đó có ý nghĩa gì. Kỹ thuật viên Hình ảnh Y học sẽ giúp mẹ biết các chỉ số siêu âm cho ta biết điều gì ở bé.
Các chỉ số siêu âm thai nhi quan trọng!
Ký hiệu chỉ các chỉ số siêu âm thai:
CRL : crown rump length (chiều dài đầu mông)
BPD : biparietal diameter (đường kính lưỡng đỉnh)
TTD: Đường kính ngang bụng
APTD: Đường kính trước và sau bụng
AC : abdominal circumference (chu vi bụng)
FL : femur length (chiều dài xương đùi)
GS : gestational sac diameter (đường kính túi thai)
HC : head circumference (chu vi đầu)
APTD: Đường kính trước và sau bụng
AF : amniotic fluid (nước ối)
AFI : amniotic fluid index (chỉ số nước ối)
OFD : occipital frontal diameter (đường kính xương chẩm)
BD : binocular distance (khoảng cách hai mắt)
CER : cerebellum diameter (đường kính tiểu não)
THD : thoracic diameter (đường kính ngực)
TAD : transverse abdominal diameter (đường kính cơ hoành)
APAD : anteroposterior abdominal diameter (đường kính bụng từ trước tới sau)
FTA : fetal trunk cross-sectional area (thiết diện ngang thân thai)
HUM : humerus length (chiều dài xương cánh tay)
Ulna : ulna length (chiều dài xương khuỷu tay)
Tibia : tibia length (chiều dài xương ống chân)
Radius: Chiều dài xương quay
Fibular: Chiều dài xương mác
EFW : estimated fetal weight (khối lượng thai ước đoán)
GA : gestational age (tuổi thai)
EDD : estimated date of delivery (ngày sinh ước đoán)
Bảng chỉ số siêu âm thai nhi
Các thuật ngữ liên quan khác của Chẩn đoán hình ảnh Siêu âm
LMP : last menstrual period (giai đoạn kinh nguyệt cuối)
BBT : basal Body Temperature (nhiệt độ cơ thể cơ sở)
FBP : fetus biophysical profile (sơ lược tình trạng lý sinh của thai)
FG : fetal growth (sự phát triển thai)
OB/GYN : obstetrics/gyneacology (sản/phụ khoa)
FHR : fetal heart rate (nhịp tim thai)
FM : fetal movement (sự di chuyển của thai)
FBM : fetal breathing movement (sư dịch chuyển hô hấp)
FT : fetal tensionPL : placenta level (đánh giá mức độ nhau thai)
Kết quả siêu âm thai nhi
Thêm các thuật ngữ cần thiết của Kỹ thuật Hình ảnh Y học Siêu âm
HBSAg: Xét nghiện về viêm gan.
AFP: Alpha FetoProtein.
Alb: Albumin (một protein) trong nước tiểu.
HA: Huyết áp.
Ngôi mông: Đít em bé ở dưới.
Ngôi đầu: Em bé ở vị trí bình thường (đầu ở dưới).
MLT: Mổ lấy con.
Lọt: Đầu em bé đã lọt vào khung xương chậu.
DS: Dự kiến ngày sinh.
Fe: Kê toa viên sắt bổ sung.
TT:Tim thai.
TT(+): Tim thai nghe thấy.
TT(-): Tim thai không nghe thấy.
BCTC: Chiều cao tử cung.
Hb: Mức Haemoglobin trong máu (để kiểm tra xem có thiếu máu không).
HAcao: Huyết áp cao.
KC: Kỳ kinh cuối.
MNT: Mẫu nước tiểu lấy phần giữa (của một lần đi tiểu).
NTBT: Không có gì bất thường phát hiện trong nước tiểu.
KL: Đầu em bé chưa lọt vào khung xương chậu.
Phù: Phù (sưng).
Para 0000: Người phụ nữ chưa sinh lần nào (con so).
TSG: Tiền sản giật.
Ngôi: Em bé ở ví trí xuôi, ngược, xoay trước, sau thế nào.
NC: Nhẹ cân lúc lọt lòng.
TK: Tái khám.
NV: Nhập viện.
SA: Siêu âm.
KAĐ: Khám âm đạo.
VDRL: Thử nghiệm tìm giang mai.
HIV(-): Xét nghiệm AIDS âm tính.
Đào tạo Kỹ thuật viên Hình ảnh Y học năm 2016
Những chữ viết tắt được dùng để mô tả tư thế nằm của em bé trong tử cung. Đây là một số tư thế:
CCPT: Xương chẩm xoay bên phải, đưa ra đằng trước.
CCTT: Xương chẩm xoay bên trái, đưa ra đằng trước.
CCPS: Xương chẩm xoay bên phải đưa ra đằng sau
CCTS: Xương chẩm xoay bên trái đưa ra đằng sau.
Nguồn: Eva.vn