Danh mục
Trang chủ / Tin tức sức khỏe / Các chỉ số Siêu âm thai quan trọng bà bầu cần biết

Các chỉ số Siêu âm thai quan trọng bà bầu cần biết

1 Star2 Stars3 Stars4 Stars5 Stars (3 votes, average: 5,00 out of 5)
Loading...

Rất nhiều mẹ bầu cầm tờ kết quả siêu âm thai trên tay nhưng không hiểu các chỉ số trong đó có ý nghĩa gì. Kỹ thuật viên Hình ảnh Y học sẽ giúp mẹ biết các chỉ số siêu âm cho ta biết điều gì ở bé.

ket-qua-sieu-am-2

Các chỉ số siêu âm thai nhi quan trọng!

Ký hiệu chỉ các chỉ số siêu âm thai:

CRL : crown rump length (chiều dài đầu mông)

BPD : biparietal diameter (đường kính lưỡng đỉnh)

TTD: Đường kính ngang bụng

APTD: Đường kính trước và sau bụng

AC : abdominal circumference (chu vi bụng)

FL : femur length (chiều dài xương đùi)

GS : gestational sac diameter (đường kính túi thai)

HC : head circumference (chu vi đầu)

duong kinh truoc sau bung

APTD: Đường kính trước và sau bụng

AF : amniotic fluid (nước ối)

AFI : amniotic fluid index (chỉ số nước ối)

OFD : occipital frontal diameter (đường kính xương chẩm)

BD : binocular distance (khoảng cách hai mắt)

CER : cerebellum diameter (đường kính tiểu não)

THD : thoracic diameter (đường kính ngực)

TAD : transverse abdominal diameter (đường kính cơ hoành)

APAD : anteroposterior abdominal diameter (đường kính bụng từ trước tới sau)

FTA : fetal trunk cross-sectional area (thiết diện ngang thân thai)

HUM : humerus length (chiều dài xương cánh tay)

Ulna : ulna length (chiều dài xương khuỷu tay)

Tibia : tibia length (chiều dài xương ống chân)

Radius: Chiều dài xương quay

Fibular: Chiều dài xương mác

EFW : estimated fetal weight (khối lượng thai ước đoán)

GA : gestational age (tuổi thai)

EDD : estimated date of delivery (ngày sinh ước đoán) 

bang-chi-so-sieu-am

Bảng chỉ số siêu âm thai nhi

Các thuật ngữ liên quan khác của Chẩn đoán hình ảnh Siêu âm

LMP : last menstrual period (giai đoạn kinh nguyệt cuối)

BBT : basal Body Temperature (nhiệt độ cơ thể cơ sở)

FBP : fetus biophysical profile (sơ lược tình trạng lý sinh của thai)

FG : fetal growth (sự phát triển thai)

OB/GYN : obstetrics/gyneacology (sản/phụ khoa)

FHR : fetal heart rate (nhịp tim thai)

FM : fetal movement (sự di chuyển của thai)

FBM : fetal breathing movement (sư dịch chuyển hô hấp)

FT : fetal tensionPL : placenta level (đánh giá mức độ nhau thai)

ket-qua-sieu-am-1

Kết quả siêu âm thai nhi

Thêm các thuật ngữ cần thiết của Kỹ thuật Hình ảnh Y học Siêu âm

HBSAg: Xét nghiện về viêm gan.

AFP: Alpha FetoProtein.

Alb: Albumin (một protein) trong nước tiểu.

HA: Huyết áp.

Ngôi mông: Đít em bé ở dưới.

Ngôi đầu: Em bé ở vị trí bình thường (đầu ở dưới).

MLT: Mổ lấy con.

Lọt: Đầu em bé đã lọt vào khung xương chậu.

DS: Dự kiến ngày sinh.

Fe: Kê toa viên sắt bổ sung.

TT:Tim thai.

TT(+): Tim thai nghe thấy.

TT(-): Tim thai không nghe thấy.

BCTC: Chiều cao tử cung.

Hb: Mức Haemoglobin trong máu (để kiểm tra xem có thiếu máu không).

HAcao: Huyết áp cao.

KC: Kỳ kinh cuối.

MNT: Mẫu nước tiểu lấy phần giữa (của một lần đi tiểu).

NTBT: Không có gì bất thường phát hiện trong nước tiểu.

KL: Đầu em bé chưa lọt vào khung xương chậu.

Phù: Phù (sưng).

Para 0000: Người phụ nữ chưa sinh lần nào (con so).

TSG: Tiền sản giật.

Ngôi: Em bé ở ví trí xuôi, ngược, xoay trước, sau thế nào.

NC: Nhẹ cân lúc lọt lòng.

TK: Tái khám.

NV: Nhập viện.

SA: Siêu âm.

KAĐ: Khám âm đạo.

VDRL: Thử nghiệm tìm giang mai.

HIV(-): Xét nghiệm AIDS âm tính.

tuyen-sinh-ktv-hinh-anh-2016

Đào tạo Kỹ thuật viên Hình ảnh Y học năm 2016

Những chữ viết tắt được dùng để mô tả tư thế nằm của em bé trong tử cung. Đây là một số tư thế:

CCPT: Xương chẩm xoay bên phải, đưa ra đằng trước.

CCTT: Xương chẩm xoay bên trái, đưa ra đằng trước.

CCPS: Xương chẩm xoay bên phải đưa ra đằng sau

CCTS: Xương chẩm xoay bên trái đưa ra đằng sau.

 Nguồn: Eva.vn

Có thể bạn quan tâm

Những điều bạn cần biết trước khi thực hiện kỹ thuật chụp nhũ ảnh

Chụp X-quang tuyến vú, hay chính là chụp nhũ ảnh, là phương pháp đơn giản ...